TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
TƯ VẤN, HỎI ĐÁP
THƯ VIỆN
I - Tóm tắt tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 21 – 31/03/2024
1.1 Khí tượng: Tuần cuối tháng 3/2024, thời tiết các khu vực trong tỉnh những ngày đầu và giữa tuần phổ biến có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù về đêm và sáng tập trung ở khu vực thành phố Bắc Giang và các huyện phía Tây tỉnh do ảnh hưởng của khối không khí lạnh suy yếu lệch Đông và biến tính. Đặc biệt ngày 28 – 29/3 do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường kết hợp với hội tụ gió Tây Nam của rãnh gió Tây trên cao di chuyển sang phía Đông nên toàn tỉnh xảy ra đợt mưa vừa và dông diện rộng với lượng phổ biến từ: 15-40mm, cục bộ có nơi mưa to như: Sơn Động: 84mm, Lục Ngạn: 59mm. Nền nhiệt độ trung bình tuần và tổng lượng mưa đều cao hơn TBNN và cao hơn cùng kỳ 2023. Nhiệt độ trung bình phổ biến: 24.3 – 24.6 oC. Tổng lượng mưa: 27.4 – 87.9mm. (Xem các yếu tố ở bảng số 1).
1.2 Thủy văn: Tuần cuối tháng 3/2024, mực nước các sông trong tỉnh dao động ở mức thấp, hạ lưu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu ít biến đổi. Mực nước trung bình tuần các trạm thấp hơn, riêng trạm Cầu sơn cao hơn TBNN cùng thời kỳ. (Xem các yếu tố ở bảng số 2).
II - Nhận định tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 01 - 10/4/2024
2.1.Khí tượng
Từ ngày 01 – 04/4, khu vực ảnh hưởng bởi vùng áp thấp nóng phía Tây phát triển và mở rộng về phía Đông Nam, trên cao gió tây duy trì hoạt động. Thời tiết: Mây thay đổi, không mưa, ngày trời nắng, cục bộ phía Đông có nắng nóng. Gió Đông Nam đến Nam cấp 2.
Từ ngày 5-10/4: Khoảng ngày 05-06/4, khu vực chịu ảnh hưởng của một đợt không khí lạnh yếu nén rãnh áp thấp qua Bắc Bộ sau đầy lên. Các ngày còn lại khối không khí lạnh có cường độ ổn định sau liên tục được tăng cường lệch Đông. Trên cao, chủ yếu là trường gió tây hoạt động. Thời tiết: Nhiều mây, có mưa, mưa rào nhẹ rải rác và có nơi có dông trong ngày 05-06/4 (trong cơn dông đề phòng xảy ra lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh). Những ngày khác có mưa, mưa nhỏ và sương mù nhẹ về đêm và sáng. Gió Đông Bắc đến Đông cấp 2. (Xem các yếu tố ở bảng số 3).
2.2. Thủy văn: Tuần đầu tháng 4/2024, mực nước các sông trong tỉnh tiếp tục dao động ở mức thấp, hạ lưu chịu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu ít biến đổi. Mực nước cao nhất có khả năng xảy ra từ đầu đến giữa tuần, mực nước thấp nhất xảy ra vào cuối tuần.
Bảng 1: Bảng số liệu khí tượng từ ngày 21- 31/03/2024
Trạm |
Nhiệt độ ( 0C) |
Mưa (mm) |
Độ ẩm (%) |
Nắng (giờ) |
||||||
TB |
So TBNN |
So 2023 |
Max |
Min |
Trị số |
So TBNN |
So 2023 |
|||
Bắc Giang |
24.5 |
2.5 |
3.2 |
31.6 |
18.1 |
42.3 |
32.4 |
19.9 |
85 |
21 |
Sơn Động |
24.6 |
2.7 |
3.5 |
34.3 |
16.8 |
87.9 |
66.2 |
69.8 |
83 |
24 |
Lục Ngạn |
24.3 |
2.1 |
3.0 |
33.4 |
17.3 |
63.5 |
52.6 |
43.6 |
87 |
25 |
Hiệp Hoà |
24.3 |
2.2 |
3.3 |
32.3 |
18.0 |
27.4 |
22.0 |
3.1 |
84 |
14 |
Bảng 2: Đặc trưng mực nước từ ngày 21 – 31/03/2024
Trạm
|
Mực nước trung bình Htb (cm) |
Mực nước cao nhất Hmax (cm) |
Mực nước thấp nhất Hmin (cm) |
Mưa (mm) |
|||||||
Htb |
So TBNN |
So năm 2023 |
So tuần trước |
Hmax |
Ngày |
So TBNN |
Hmin |
Ngày |
So TBNN |
||
Cẩm Đàn |
3646 |
-86 |
4 |
4 |
3678 |
29 |
-75 |
3641 |
26 |
-74 |
70.7 |
Chũ |
186 |
-7 |
9 |
7 |
226 |
30 |
-12 |
177 |
27 |
-9 |
50.8 |
Lục Nam |
24 |
-28 |
-6 |
= |
103 |
22 |
-8 |
-34 |
26 |
-43 |
79.9 |
Cầu Sơn |
1294 |
18 |
14 |
11 |
1314 |
30 |
12 |
1255 |
28 |
7 |
67.0 |
PLT |
40 |
-20 |
-1 |
3 |
111 |
22 |
-13 |
-21 |
27 |
-27 |
56.5 |
Bảng 3: Dự báo một số các yếu tố khí tượng từ ngày 01 – 10/04/2024
Yếu tố
Điểm dự báo |
Nhiệt độ(oC) |
Lượng mưa (mm) |
||
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||
Thành phố BG |
25.5 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
10.0 – 30.0 |
Sơn Động |
25.0 – 26.0 |
35.0 – 37.0 |
22.0 – 24.0 |
|
Lục Ngạn |
25.5 – 26.0 |
35.0 – 37.0 |
22.0 – 24.0 |
|
Hiệp Hòa |
25.0 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
|
Tân Yên |
25.5 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
|
Yên Thế |
25.0 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
22.0 – 24.0 |
|
Việt Yên |
25.5 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
|
Lục Nam |
25.0 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
22.0 – 24.0 |
|
Lạng Giang |
25.5 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
|
Yên Dũng |
25.0 – 26.0 |
34.0 – 36.0 |
23.0 – 25.0 |
Bảng 4: Dự báo đặc trưng mực nước từ ngày 01- 10/04/2024
Trạm |
H cao nhất (cm) |
H trung bình (cm) |
H thấp nhất (cm) |
Cẩm Đàn |
3670 |
3652 |
3650 |
Chũ |
200 |
182 |
178 |
Lục Nam |
115 |
30 |
-35 |
Cầu Sơn |
1310 |
1287 |
1280 |
Phủ Lạng Thương |
120 |
40 |
-25 |