TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
TƯ VẤN, HỎI ĐÁP
THƯ VIỆN
I - Tóm tắt tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 01 - 10/11/2023
1.1 Khí tượng: Tuần đầu tháng 11/2023, thời tiết tỉnh Bắc Giang có nền nhiệt độ trung bình cao hơn TBNN và cao hơn cùng kỳ năm 2022. Tổng lượng mưa thì ngược lại. Trong tuần thời tiết phổ biến ít mưa, ngày nắng hanh, do ảnh hưởng của áp cao lục địa hoạt động yếu kết hợp với trường phân kỳ trên cao. Riêng từ ngày 06 – 07/11, do ảnh hưởng của khối không khí lạnh được tăng cường yếu kết hợp với nhiễu động gió đông trên cao nên có mưa, mưa rào nhẹ với lượng phổ biến 1 – 2mm, riêng Hiệp Hòa: 26.3mm.
Nền nhiệt độ trung bình dao động: 25.5 – 26.20C; cao hơn TBNN: 3.4 – 4.90C và cao hơn cùng kỳ năm 2022: 2.9 – 4.60C. Tx từ: 31.8 – 33.00C. Tm từ: 18.0 – 20.80C. Tổng lượng mưa: 0.0 – 28.6 mm; thấp hơn so với TBNN: 8.2 – 24.1 mm nhưng cao hơn cùng kỳ năm 2022: 1.5 – 28.6 mm. (Xem các yếu tố ở bảng số 1).
1.2 Thủy văn: Tuần đầu tháng 11/2023, mực nước các sông trong tỉnh biến đổi nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ. Mực nước trung bình tuần thấp hơn TBNN, riêng trạm Cầu Sơn cao hơn TBNN cùng thời kỳ. (Xem các yếu tố ở bảng số 2).
II - Nhận định tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 11 - 20/11/2023
2.1.Khí tượng: Từ ngày 11 – 15/11: Tỉnh Bắc Giang chịu ảnh hưởng của rìa nam rãnh áp thấp bị nén bởi không khí lạnh, đến khoảng chiều ngày 12/11 không khí lạnh nén rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ. Trên mực 1500m hội tụ gió đông duy trì hoạt động. Thời tiết: Ngày 11 mây thay đổi, không mưa, ngày trời nắng. Từ 12 – 15 có mưa rào nhẹ và dông vài nơi, riêng đêm 12 đến ngày 13 có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có điểm mưa vừa. Gió đông bắc cấp 3, cấp 4. Đêm và sáng trời lạnh, từ đêm 12 – 14 trời rét. Cần đề phòng lốc, sét và gió giật mạnh trong cơn mưa dông.
Từ 16 – 20/11 không khí lạnh được tăng cường mạnh vào ngày 16/11 sau có cường độ ổn định dần và suy yếu, trên cao trường gió phân kỳ hoạt động mạnh. Thời tiết phổ biến ít mây, không mưa, ngày trời nắng hanh. Gió đông bắc cấp 3, cấp 4. Trời rét, vùng núi có nơi rét đậm. (Xem các yếu tố dự báo ở bảng 3).
2.2. Thủy văn: Tuần giữa tháng 11/2023, mực nước các sông trong tỉnh tiếp tục dao động nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ. Mực nước cao nhất có khả năng xảy ra vào thời kỳ đầu và giữa tuần. Mực nước thấp nhất xảy ra vào thời kỳ cuối tuần.(Xem các yếu tố dự báo ở bảng 4)
Soát tin: Bùi Thị Thu Hiền |
- Dự báo viên KT: Phạm Xuân Nhị - Dự báo viên TV: Nông Xuân Đài |
Bảng 1: Bảng số liệu khí tượng từ ngày 01- 10/11/2023
Trạm |
Nhiệt độ ( 0C) |
Mưa (mm) |
Độ ẩm (%) |
Nắng (giờ) |
||||||
TB |
So TBNN |
So 2022 |
Max |
Min |
Trị số |
So TBNN |
So 2022 |
|||
Bắc Giang |
26.2 |
3.5 |
2.9 |
33.0 |
20.8 |
1.5 |
-24.1 |
1.5 |
78 |
61 |
Sơn Động |
26.2 |
4.9 |
4.6 |
33.0 |
18.0 |
0.0 |
-17.5 |
0.0 |
85 |
60 |
Lục Ngạn |
25.5 |
3.4 |
3.2 |
32.1 |
19.0 |
1.6 |
-23.0 |
1.6 |
82 |
56 |
Hiệp Hoà |
26.0 |
4.5 |
3.3 |
31.8 |
20.5 |
28.6 |
-8.2 |
28.6 |
72 |
58 |
Bảng 2: Đặc trưng mực nước từ ngày 01 – 10/11/2023
Trạm
|
Mực nước trung bình Htb (cm) |
Mực nước cao nhất Hmax (cm) |
Mực nước thấp nhất Hmin (cm) |
Mưa (mm) |
|||||||
Htb |
So TBNN |
So năm 2022 |
So tuần trước |
Hmax |
Ngày |
So TBNN |
Hmin |
Ngày |
So TBNN |
||
PLT |
72 |
-44 |
-30 |
9 |
146 |
3 |
-31 |
6 |
1 |
-54 |
13.2 |
Cầu Sơn |
1305 |
11 |
-5 |
12 |
1316 |
3 |
7 |
1290 |
10 |
18 |
9.0 |
Lục Nam |
61 |
-48 |
-36 |
8 |
144 |
3 |
-33 |
-11 |
1 |
-66 |
7.1 |
Chũ |
186 |
-52 |
-56 |
-3 |
195 |
8 |
-126 |
181 |
1 |
-22 |
0.0 |
Cẩm Đàn |
3661 |
-73 |
-68 |
1 |
3674 |
7 |
-80 |
3655 |
7 |
-70 |
0.0 |
Bảng 3: Dự báo các yếu tố khí tượng từ ngày 11 - 20/11/2023
Điểm dự báo |
Nhiệt độ(oC) |
Lượng mưa (mm) |
||
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||
Thành phố BG |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
10-30 mm, có nơi trên 30mm |
Sơn Động |
20.5 – 21.5 |
30.0 – 32.0 |
12.0 – 14.0 |
|
Lục Ngạn |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Hiệp Hòa |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Tân Yên |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Yên Thế |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Việt Yên |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Lục Nam |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Lạng Giang |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
|
Yên Dũng |
21.0 – 22.0 |
30.0 – 32.0 |
13.0 – 15.0 |
Bảng 4: Dự báo đặc trưng mực nước từ ngày 11- 20/11/2023
Trạm |
H cao nhất (cm) |
H trung bình (cm) |
H thấp nhất (cm) |
PLT |
155 |
68 |
1 |
Cầu Sơn |
1310 |
1295 |
1260 |
Lục Nam |
150 |
60 |
-15 |
Chũ |
198 |
185 |
180 |
Cẩm Đàn |
3678 |
3662 |
3655 |