TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
TƯ VẤN, HỎI ĐÁP
THƯ VIỆN
1.1. Khí tượng: Do ảnh hưởng của rìa Tây nam lưỡi áp cao lạnh lục địa được tăng cường yếu sau có cường độ ổn định và suy yếu dần. Trên cao, nằm trong hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, không mưa, ngày trời nắng hanh. Riêng ngày 12 do ảnh hưởng của hội tụ gió đông trên mực 1500 nên khu vực trong tỉnh có mưa, mưa nhỏ rải rác. Gió đông bắc cấp 2, cấp 3. Đêm và sáng trời lạnh.
1.2. Thủy văn: Trong 5 ngày qua mực nước trên sông Thương tại trạm Phủ Lạng Thương đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, tại trạm cầu Sơn biến đổi chậm.
Mực nước trên sông Lục Nam tại trạm Lục Nam đang biến đổi chậm và chịu ảnh hưởng của thủy triều, tại các trạm Cẩm Đàn, Chũ biến đổi chậm.
2 - Dự báo khí tượng thủy văn từ ngày 16 – 20/10/2023:
2.1. Khí tượng: Các khu vực trong tỉnh tiếp tục chịu ảnh hưởng của rìa Tây nam áp cao lục địa được tăng cường yếu trong ngày 16,17. Thời tiết phổ biến: Mây thay đổi, không mưa, ngày trời nắng hanh. Gió Đông bắc cấp 2. Trời lạnh về đêm và sáng.
Từ ngày 18 - 19/10, hội tụ gió đông hoạt động trên mực 1500m. Khoảng đêm 19 ngày 20/10, ảnh hưởng của rãnh áp thấp bị nén bởi bộ phận áp cao lạnh lục địa tăng cường. Thời tiết: Trời nhiều mây, có mưa, mưa rào rải rác và dông. (Mưa tập trung trong ngày 19,20). Gió Đông bắc cấp 2, cấp 3. Trời lạnh về đêm và sáng. (Trong mưa dông đề phòng lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh).
Dự báo một số các yếu tố từ ngày 16 – 20/10/2023
Khu vực |
Nhiệt độ trung bình (0C) |
Nhiệt độ cao nhất (0C) |
Nhiệt độ thấp nhất (0C) |
Tổng lượng mưa (mm) |
Thành phố BG |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Sơn Động |
23,0 – 24,0 |
28,0 – 30,0 |
20,0 – 22,0 |
5 – 20 |
Hiệp Hòa |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Lục Ngạn |
23,0 – 24,0 |
28,0 – 30,0 |
20,0 – 22,0 |
5 – 20 |
Tân Yên |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Yên Dũng |
23,0 – 24,0 |
28,0 – 30,0 |
20,0 – 22,0 |
5 – 20 |
Lạng Giang |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Yên Thế |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Việt Yên |
24,0 – 25,0 |
29,0 – 31,0 |
21,0 – 23,0 |
5 – 20 |
Lục Nam |
23,0 – 24,0 |
28,0 – 30,0 |
20,0 – 22,0 |
5 – 20 |
2.2. Thủy văn: Dự báo mực nước từ ngày 16 - 20/10/2023. Mực nước dao động ở mức nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng của thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ.
Dự báo mực nước cao nhất, trung bình, thấp nhất
Trạm |
Hmax(cm) |
Htb(cm) |
Hmin(cm) |
Cẩm Đàn |
3690 |
3668 |
3658 |
Chũ |
220 |
200 |
190 |
Lục Nam |
150 |
60 |
-5 |
Cầu Sơn |
1360 |
1305 |
1290 |
Phủ Lạng Thương |
180 |
75 |
10 |