TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
TƯ VẤN, HỎI ĐÁP
THƯ VIỆN
1 - Tóm tắt tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 01 - 05/9/2023:
1.1. Khí tượng: Do ảnh hưởng của rìa tây nam khối không khí lạnh đầu mùa có cường độ yếu kết hợp với rìa bắc rãnh áp thấp có trục qua Bắc Trung Bộ nối với rìa xa phía tây hoàn lưu cơn bão số 3 trên Biển Đông sau suy yếu thành vùng áp thấp nên các nơi phổ biến không mưa, ngày nắng hanh. Riêng chiều tối và đêm ngày 03 đến sáng sớm 04/9 khu vực tỉnh có mưa rào nhẹ. Gió đông bắc cấp 2.
1.2. Thủy văn: Trong 5 ngày qua mực nước trên sông Thương tại trạm Phủ Lạng Thương đang biến đổi nhỏ và chịu ảnh hưởng của thủy triều, tại trạm Cầu Sơn biến đổi chậm.
Mực nước trên sông Lục Nam tại trạm Lục Nam đang biến đổi nhỏ và chịu ảnh hưởng của thủy triều, tại các trạm Cẩm Đàn, Chũ biến đổi chậm.
2 - Dự báo khí tượng thủy văn từ ngày 06 – 10/9/2023:
2.1. Khí tượng: Ngày 06/9: Các khu vực trong tỉnh tiếp tục chịu ảnh hưởng của rìa tây nam khối không khí lạnh có cường độ yếu kết hợp với rìa xa phía Tây cơn bão Haikui trên khu vực Đông bắc biển Đông nên thời tiết: Mây thay đổi, không mưa, ngày trời nắng, cục bộ có nắng nóng. Từ ngày 07-10/9, hình thành rãnh áp thấp qua Bắc Bộ nên khu vực có mưa rào và dông. Gió đông đến đông bắc cấp 2, cấp 3. (Trong mưa dông đề phòng lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh).
Dự báo một số các yếu tố từ ngày 06 – 10/9/2023
Khu vực |
Nhiệt độ trung bình (0C) |
Nhiệt độ cao nhất (0C) |
Nhiệt độ thấp nhất (0C) |
Tổng lượng mưa (mm) |
Thành phố BG |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
30 – 60 |
Sơn Động |
28,0 – 29,0 |
34,0 – 36,0 |
24,0 – 26,0 |
20 – 50 |
Hiệp Hòa |
28,5 – 29,5 |
34,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
30 – 60 |
Lục Ngạn |
28,2 – 29,2 |
34,0 – 36,0 |
24,0 – 26,0 |
20 – 50 |
Tân Yên |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
30 – 60 |
Yên Dũng |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
20 – 50 |
Lạng Giang |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
30 – 60 |
Yên Thế |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
20 – 50 |
Việt Yên |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
30 – 60 |
Lục Nam |
28,5 – 29,5 |
33,0 – 35,0 |
24,0 – 26,0 |
20 – 50 |
2.2. Thủy văn: Dự báo mực nước từ ngày 06 - 10/9/2023. Mực nước dao động ở mức nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng của thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ.
Dự báo mực nước cao nhất, trung bình, thấp nhất
Trạm |
Hmax(cm) |
Htb(cm) |
Hmin(cm) |
Cẩm Đàn |
3720 |
3685 |
3660 |
Chũ |
250 |
215 |
190 |
Lục Nam |
150 |
95 |
10 |
Cầu Sơn |
1395 |
1340 |
1320 |
Phủ Lạng Thương |
165 |
100 |
20 |