TRANG CHỦ
GIỚI THIỆU
TIN TỨC - SỰ KIỆN
TƯ VẤN, HỎI ĐÁP
THƯ VIỆN
I - Tóm tắt tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 11 - 20/8/2023
1.1 Khí tượng: Tuần 2 tháng 8/2023, thời tiết tỉnh Bắc Giang khá dịu mát, hầu hết các ngày đều có mưa do ảnh hưởng của rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ kết hợp với hội tụ gió trên cao duy trì nhiều ngày, riêng ngày 15, 20/8 vùng xoáy thấp lên đến 5000m hoạt động mạnh nên toàn tỉnh xảy ra đợt mưa vừa đến mưa to, một nơi mưa rất to và dông với tổng lượng mưa 2 ngày đạt phổ biến từ 40.0 - 60.0mm, một số nơi cao hơn như: Tân Yên: 114.4 mm; Việt Yên: 100,2 mm; Phủ Lạng Thương: 99.0 mm; Cấm Sơn: 96.0 mm; Cầu Sơn: 90.0mm,...
Nền nhiệt độ trung bình dao động: 28.6 – 29.10C; xấp xỉ TBNN hơn cùng kỳ năm 2022. Tổng lượng mưa: 61.3 – 144.7 mm; cao hơn so với TBNN: 8.1 – 38.0 mm; Riêng khu vực phía đông thấp hơn: 11.0 – 12.9mm và thấp hơn cùng kỳ năm 2022: 4.2 – 57.2 mm. (Xem các yếu tố ở bảng số 1).
1.2 Thủy văn: Tuần 2 tháng 8/2022, mực nước các sông trong tỉnh biến đổi nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ, riêng trạm Cầu Sơn mực nước cao nhất 14.90m trên BĐ1: 0.90m ngày 15/8. Mực nước trung bình tuần thấp hơn TBNN, riêng Cầu Sơn cao hơn TBNN cùng thời kỳ. (Xem các yếu tố ở bảng số 2).
II - Nhận định tình hình khí tượng thủy văn từ ngày 21 - 31/8/2022
2.1.Khí tượng: Từ ngày 21 – 22 và 26 – 27/8: Rãnh áp thấp qua Bắc Bộ hoạt động yếu. Thời tiết: Nhiều mây, chiều tối, đêm và sáng sớm có mưa rào và dông rải rác, ngày trời nắng gián đoạn. Gió đông nam cấp 2.
Từ ngày 23 – 25 và 28 - 31: Tỉnh Bắc Giang chịu ảnh hưởng của rãnh áp thấp có trục qua Bắc Bộ kết hợp với hội tụ gió đông nam trên cao hoạt động mạnh. Thời tiết: Nhiều mây, có mưa, mưa vừa và dông, một số nơi mưa to. Gió đông nam cấp 2. (Xem các yếu tố dự báo ở bảng 3).
Cảnh báo: Cần đề phòng lốc, sét và gió giật mạnh trong cơn mưa dông.
2.2. Thủy văn: Tuần 3 tháng 8/2023, mực nước các sông trong tỉnh tiếp tục dao động nhỏ, hạ lưu chịu ảnh hưởng thủy triều, thượng lưu biến đổi nhỏ, riêng trạm thủy văn Cầu Sơn mực nước lên trên báo động 1. Mực nước cao nhất có khả năng xảy ra vào thời kỳ đầu và giữa tuần. Mực nước thấp nhất xảy ra vào thời kỳ cuối tuần. (Xem các yếu tố dự báo ở bảng 4)
Bảng 1: Bảng số liệu khí tượng từ ngày 11- 20/8/2023
Trạm |
Nhiệt độ ( 0C) |
Mưa (mm) |
Độ ẩm (%) |
Nắng (giờ) |
||||||
TB |
So TBNN |
So 2022 |
Max |
Min |
Trị số |
So TBNN |
So 2022 |
|||
Bắc Giang |
29.1 |
0.6 |
0.4 |
34.3 |
25.0 |
106.9 |
8.1 |
-4.2 |
85 |
35 |
Sơn Động |
28.6 |
1.1 |
0.4 |
36.4 |
25.0 |
87.4 |
-11.0 |
-57.2 |
86 |
41 |
Lục Ngạn |
28.7 |
0.5 |
0.2 |
36.2 |
24.4 |
61.3 |
-12.9 |
-49.5 |
85 |
40 |
Hiệp Hoà |
28.8 |
0.4 |
0.1 |
35.8 |
24.5 |
144.7 |
38.0 |
-25.6 |
84 |
35 |
Bảng 2: Đặc trưng mực nước từ ngày 11 – 20/8/2023
Trạm
|
Mực nước trung bình Htb (cm) |
Mực nước cao nhất Hmax (cm) |
Mực nước thấp nhất Hmin (cm) |
Mưa (mm) |
|||||||
Htb |
So TBNN |
So năm 2022 |
So tuần trước |
Hmax |
Ngày |
So TBNN |
Hmin |
Ngày |
So TBNN |
||
PLT |
205 |
-67 |
25 |
1 |
298 |
16 |
-89 |
127 |
19 |
-68 |
179.3 |
Cầu Sơn |
1407 |
25 |
57 |
6 |
1490 |
15 |
30 |
1363 |
20 |
30 |
184.2 |
Lục Nam |
135 |
-133 |
-34 |
15 |
202 |
13 |
176 |
74 |
19 |
-108 |
100.3 |
Chũ |
262 |
-112 |
-45 |
32 |
310 |
13 |
-342 |
220 |
11 |
-50 |
65.4 |
Cẩm Đàn |
3712 |
-83 |
-47 |
33 |
3790 |
15 |
-178 |
3679 |
20 |
-64 |
108.3 |
Bảng 3: Dự báo các yếu tố khí tượng từ ngày 21 - 31/8/2023
Điểm dự báo |
Nhiệt độ(oC) |
Lượng mưa (mm) |
||
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
||
Thành phố BG |
27,5 – 28,5 |
32,0 – 34,0 |
25,0 – 27,0 |
50 –100mm, có nơi >100mm |
Sơn Động |
27,0 – 28,0 |
31,0 – 33,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Lục Ngạn |
27,0 – 28,0 |
31,0 – 33,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Hiệp Hòa |
27,5 – 28,5 |
32,0 – 34,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Tân Yên |
27,0 – 28,0 |
32,0 – 34,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Yên Thế |
27,5 – 28,5 |
32,0 – 34,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Việt Yên |
27,5 – 28,5 |
31,0 – 33,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Lục Nam |
27,0 – 28,0 |
31,0 – 33,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Lạng Giang |
27,5 – 28,5 |
32,0 – 34,0 |
25,0 – 27,0 |
|
Yên Dũng |
27,0 – 28,0 |
31,0 – 33,0 |
25,0 – 27,0 |
Bảng 4: Dự báo đặc trưng mực nước từ ngày 21- 31/8/2022
Trạm |
H cao nhất (cm) |
H trung bình (cm) |
H thấp nhất (cm) |
PLT |
350 |
200 |
100 |
Cầu Sơn |
1495 |
1420 |
1370 |
Lục Nam |
300 |
140 |
50 |
Chũ |
360 |
265 |
200 |
Cẩm Đàn |
4000 |
3725 |
3670 |